Từ điển Thiều Chửu
亘 - tuyên/hoàn
① Phô bầy. ||② Một âm là hoàn. Cũng như chữ hoàn 桓, như Ô Hoàn 烏亘 nước Ô Hoàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
亘 - cắng
Như 亙 (bộ 二).
Từ điển Trần Văn Chánh
亘 - hoàn
Như 桓 (bộ 木).
Từ điển Trần Văn Chánh
亘 - tuyên
Như 宣 (bộ 宀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亘 - tuyên
Như chữ Tuyên 宣 — Ngang. Ngang ngược. Không thuận — Sau cùng. Cuối cùng.